Là dòng máy chấn đời mới nhất, sản xuất và thiết kế theo các tiêu chuẩn về chất lượng của Châu Âu. Máy chấn CNC đáp kế thừa được mọi ưu điểm của máy chấn NC. Ngoài ra có những ưu điểm vượt trội sau :
- Hơn nữa khung máy được ủ và hàn, loại bỏ stress của vật liệu, tăng độ bền, giảm rung lắc trong quá trình chấn.
- Vùng làm việc rộng, dễ dàng và tiện lợi cho người vận hành.
- Thiết kế tích hợp tay đỡ phôi cơ học trước máy.
- Hệ thống điều khiển CNC thông minh hỗ trợ vận hành đa trục, cảm biến góc chấn kết hợp cơ cấu bù chênh lệch.
- Thiết bị tự động xác nhận góc chấn của sản phẩm.
- Bộ phận kẹp thay thế dao nhanh thiết kế theo tiêu chuẩn của Châu Âu và có hàng trăm chủng loại phụ kiện đi kèm (dao, cối, đế cối) …
Ứng dụng:
Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực chế tạo thiết bị nhà bếp, thang máy, xây dựng, công nghiệp đóng tàu và chế tạo các phụ tùng cho tàu, khung thùng container, …
Các thiết bị tiêu chuẩn:
Thiết bị | Xuất xứ |
Động cơ bơm servo Siemen Beide | Đức Kiểm soát áp lực dầu bơm, giảm hiện tượng dầu rò rỉ, giảm tiếng ồn, tiêu thụ điện và nhiệt phát sinh hơn 40% |
Kẹp dao tháo nhanh | Trung Quốc (theo tiêu chuẩn của Amada) Có thể thay dao chấn từ cả hai phía |
Hệ thống thiết bị tủ điện
| Schneider, Pháp Ổn định, an toàn Dễ dàng ảo trì, thay thế |
Động cơ Servo Yaskawa
| Nhật Bản Tăng tốc độ vận hành và độ chính xác cho các trục Bộ điều khiển Servo sẽ cảnh báo khi xuất hiện sự cố trên hệ thống |
Cảm biến an toàn ánh sáng
| OMRON, Nhật Bản |
Thiết bị làm mát dầu | Nhật Bản |
Van điện từ | Rexroth, Đức |
Bộ điều khiển DA58T/ 66T
| DELEM Hà Lan Màn hình cảm biến thông minh, chức năng chấn giả lập. Hỗ trợ đa trục |
Dao chấn cối chấn đa năng
| Trung Quốc LMRN chuẩn 42CrMoHRC: 47°±2° Nhiều kích cỡ, tính năng đa dạng đối với các yêu cầu sản xuất khác nhau.
|
Cảm biến an toàn bằng Laser
| Fiessler, Đức |
Van áp lực
| Fiessler, Đức |
Động cơ Servo bơm đôi
| Sử dụng ông nghệ bơm hai cửa tân tiến, kết hợp hai động cơ servo và hệ thống kiểm soát piston bơm giảm thiểu chi phí và tăng hiệu quả sản xuất. |
MODEL T/mm | 100/2500 100/3200 100/4000 | 125/2500 125/3200 125/4000 125/6000 | 160/2500 160/3200 160/4000 160/6000 | 200/3200 200/4000 200/6000 | 250/3200 250/4000 250/6000
| 300/3200 300/6000
| 400/5000 400/6000
| |
Lực chấn tối đa | 1000 kN | 1250 kN | 1600 kN | 2000 kN | 2500 kN | 3000 kN | 4000 kN | |
Khổ bàn (mm) | 2500/ 3200/ 4000 | 2500/ 3200/ 4000/ 6000 | 2500/ 3200/ 4000/ 6000 | 3200/ 4000/ 6000 | 3200/ 4000/ 6000 | 3200/ 6000 | 5000/6000 | |
Khoảng cách 2 trục Y | 2000/ 2700/ 3200 | 2000/ 2700/ 3200/ 4800 | 2000/ 2700/ 3200/ 4800 | 2700/ 3200/ 4800 | 2700/ 3200/ 4800 | 2700/ 4800 | 4000/ 4800 | |
Độ sâu họng máy (mm) | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | |
Hành trình Ram (mm) | 200 | 200 | 200 | 250 | 250 | 250 | 250 | |
Tốc độ ram mm/giây
| Hạ | 160 | 160 | 160 | 140 | 100 | 80 | 60 |
Làm việc | 10 | 8 | 8 | 7 | 8 | 8 | 7 | |
Về gốc | 120 | 100 | 130 | 100 | 80 | 60 | 55 | |
Công suất động cơ servo (kW) | 11 | 11 | 15 | 15 | 18.5 | 22 | 30 | |
Tổng khối lượng (Kg) | 6900/ 7900/ 9300 | 8700/ 10000/ 9300 | 9300/ 11000/ 13000/ 19000 | 12000/ 13500/ 22000 | 16000/ 18000/ 27000 | 23000/ 30000 | 35000/ 40000 |